Tổng hợp giá - Nền tảng tổng hợp giá hàng đầu Việt Nam
Ảnh Xe Máy Yamaha Janus 2025 - Phiên Bản Giới Hạn 1
Ảnh Xe Máy Yamaha Janus 2025 - Phiên Bản Giới Hạn 2
Ảnh Xe Máy Yamaha Janus 2025 - Phiên Bản Giới Hạn 3
Ảnh Xe Máy Yamaha Janus 2025 - Phiên Bản Giới Hạn 4

Xe Máy Yamaha Janus 2025 - Phiên Bản Giới Hạn

5.0

Đã bán 4

34.900.000
Shopee logo
Lazada logo
Tiki logo
Yamaha Phúc Lộc Toàn logo

Yamaha Phúc Lộc Toàn

30 Sản phẩm

Mô tả sản phẩm

*Thông tin:

Lưu ý:

- Khách hàng nhắn tin cho shop để được tư vấn trước khi đặt hàng

- Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số

- Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng

- Khách hàng cần vận chuyển xe về tận nhà, vui lòng nhắn tin cho shop để được thông báo phí vận chuyển.

- Khách hàng vui lòng kiểm tra kĩ xe trước khi nhận. Hàng đã nhận không được đổi trả.

 

** Thông Tin Sản Phẩm:

Xe máy Janus Yamaha có thiết kế trẻ trung cùng khả năng vận hành mượt mà với mức giá rất phải chăng cùng mức tiêu thụ chỉ 1,88 lít/100km, động cơ Blue Core, hệ thống Stop & Start và chức năng One push start.

Thiết kế đặc trưng

Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng, Janus là sự kết hợp hoàn hảo giữu tính thời trang và nét trẻ trung năng động.

 

ĐUÔI XE HOÀN TOÀN MỚI

Thiết kế đường viền mềm mại kết hợp với phần đuôi xe được vuốt gọn, tạo nên vẻ ngoài thời trang và năng động. Đuôi xe sở hữu dải đèn dài uốn lượn theo thân xe tạo nên sự liền mạch và thanh lịch từ trước đến sau. Đèn hậu thiết kế tinh xảo, hình chữ U, điểm nhấn đặc trưng của Janus, giúp chiếc xe nổi bật và dễ nhận diện.

 

ỐP TRƯỚC HIỆN ĐẠI

Phần ốp trước được thiết kế tinh tế, năng động và tăng thêm vẻ ngoài sang trọng cho xe.Phần ốp trước được thiết kế tinh tế, năng động và tăng thêm vẻ ngoài sang trọng cho xe.

 

HỆ THỐNG ĐÈN TRƯỚC NỔI BẬT

Cụm đèn trước gây ấn tượng với đèn luôn sáng và thiết kế viền đèn xe mạ Chrome sáng bóng bao quanh dải đèn chính, kết hợp cùng hai dải đèn xi nhan tạo nên phong cách cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.

 

Màn hình LCD đa chức năng

Màn hình hiển thị LCD mang thiết kế tối giản cùng phông chữ hiện đại, giúp người dùng theo dõi các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng.

 

Hệ thống khóa thông minh

Hệ thống khoá thông minh với nút xoay giúp định vị tìm xe, mở/tắt khoá điện, mở/khoá cổ xe, mở yên xe (kết hợp cùng nút bấm seat).

 

Chỗ để chân rộng hơn

Khu vực để chân rộng rãi, thêm 20mm so với phiên bản trước, giúp người lái thoải mái vi vu, tha hồ tận hưởng trên hành trình dài.

 

Lốp xe không săm

Lốp xe không săm không chỉ giúp xe nhẹ hơn mà còn giảm thiểu nguy cơ thủng lốp đột ngột, đảm bảo sự an toàn.

 

Cốp chứa đồ rộng rãi

Nâng cấp không gian đựng đồ thêm 1,1L dung tích so với phiên bản trước. Lớp cách nhiệt trong cốp giúp giảm nhiệt độ từ động cơ, giữ cho đồ đạc bên trong không bị ảnh hưởng.

 

Cổng sạc USB tiện lợi

Tích hợp cổng sạc USB tiện lợi, giúp người dùng có thể sạc điện thoại di động hoặc các thiết bị điện tử một cách nhanh chóng (Lưu ý: Không được để điện thoại/pin trong cốp xe khi đang sạc).

 

Bình xăng cải tiến

Bình xăng được thiết kế tối ưu hoá, dễ dàng tiếp nhiên liệu và tiết kiệm không gian.

 

Yên xe chống nóng và thoải mái

Với chiều dài yên thêm 77 mm, yên xe mang lại cảm giác rộng rãi hơn cho người lái và hành khách, đồng thời dễ dàng điều chỉnh vị trí ngồi phù hợp hơn. Đặc biệt, yên xe chống nóng tích hợp công nghệ mới (Anti heat seat) với lớp PVC được làm bằng chất liệu hạn chế truyền nhiệt, kèm lớp phản nhiệt tối ưu, cho cảm giác ngồi thoáng mát ngay cả khi phải để xe dưới trời nắng lâu.

 

Thông số kỹ thuật

động cơ

Loại

Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí

Bố trí xi lanh

Xy lanh đơn

Dung tích xy lanh (CC)

124.9 cm3

Đường kính và hành trình piston

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,5 : 1

Công suất tối đa

7,0 kW/8.000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

9.6 Nm/5500 vòng/phút

Hệ thống khởi động

Điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

1,88

Kiểu hệ thống truyền lực

Ly hợp ma sát khô. Hộp số tự động, vô cấp CVT

Điện áp ắc quy

12V - 5Ah

Khung xe

Loại khung

Underbone

Hệ thống giảm xóc trước

Lò xo trụ, giảm trấn thuỷ lực

Hệ thống giảm xóc sau

Lò xo trụ, giảm trấn thuỷ lực

Phanh trước

Phanh đĩa dẫn động thủy lực

Phanh sau

Phanh tang trống dẫn động cơ khí

Lốp trước

Lốp không săm 80/80-14M/C 43P

Lốp sau

Lốp không săm 100/70-14M/C 51P

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao)

1850 mm x 705 mm x 1120 mm

Độ cao yên xe

770 mm

Chiều dài yên xe

760 mm (+77mm so với phiên bản cũ)

Độ cao gầm xe

135 mm

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

1260 mm

Trọng lượng

99 Kg

Dung tích bình xăng

4,2 L

Ngăn chứa đồ

15.3 L (+1,1 L so với phiên bản cũ)

Sàn để chân

Rộng hơn (+20 mm so với phiên bản cũ)

Bảo hành

Thời gian bảo hành

3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)